Sản Phẩm chi tiết
AFFINITI Là dòng siêu âm Chuyên Tim cao cấp của thương hiệu PHILIPS HEATHCARE xuất xứ Mỹ. Sản phẩm mang đến cho khách hàng một trải nghiệm siêu âm chẩn đoán hiệu quả cao.
- Cấu hình thiết bị
- Thân máy chính 01 máy
- Màn hình quan sát 21.5 inches 01 cái
- Màn hình điều khiển cảm ứng 12 inches 01 cái
- Đầu dò Sector đa tần siêu âm tim người lớn S4-2 01 cái
- Đầu dò Sector đa tần siêu âm tim nhi S8-3 01 cái
- Phần mềm siêu âm tim người lớn 01 Bản quyền
- Phần mềm siêu âm tim nhi 01 Bản Quyền
- Phần mềm Doppler mô cơ tim (TDI) 01 Bản Quyền
- Phần mềm tự động tối ưu hóa gain và TCG liên tục (AutoScan) 01 Bản Quyền
- Phần mềm phân tích Doppler tự động (HighQ) 01 Bản Quyền
- Phần mềm M-mode giải phẫu 01 Bản Quyền
- Hỗ trợ kết nối mạng DICOM
- Ổ ghi đĩa DVD
- Máy in nhiệt trắng đen 01 cái
- Bộ máy tính và phần mềm trả kết quả siêu âm 01 bộ
- Dây điện tim ECG 01 cái
- Bộ lưu điện UPS online 2kVA 01 Bộ
- Dây điện nguồn 01 Sợi.
- Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + tiếng Anh 01 Bộ
- Đặc tính và thông số kỹ thuật:
- Máy chính:
- Là loại máy Siêu âm Doppler màu
- Thiết kế đồng bộ trên xe đẩy và có 4 bánh xe. Trên bánh xe có khoá hãm.
- Có 4 cổng kết nối đầu dò
- Dải động hệ thống: 280 dB
- Độ sâu thăm khám: 40 cm
- Thang xám: 256 mức
- Công nghệ số hóa: 4.718.592 kênh
- Tốc độ thu hình đen trắng: 1.900 hình/giây
- Khả năng xử lý 350 triệu phép tính trên khung hình
- Có phím tự động tối ưu hóa thông số ảnh siêu âm
- Hỗ trợ tần số thăm khám lên tới: 20 MHz.
- Dung lượng ổ cứng: 512 GB
- Màn hình màu hiển thị:
- Màn hình quan sát LCD 21,5 inches
- Góc quan sát: > 178o
- Tỉ lệ tương phản:> 1000:1
- Thời gian đáp ứng:< 14 ms
- Được gắn trên khớp nối với cánh tay linh hoạt.
- Bản điều khiển và giao diện sử dụng:
- Màn hình điều khiển cảm ứng: 12 inches
- Hiển thị đồng thời ảnh siêu âm trên màn hình cảm ứng và trên màn hình hiển thị.
- Khả năng điều chỉnh TGC (Time Gain Compensation - Bù gain theo chiều sâu) và LGC trên màn hình cảm ứng.
- Bàn điều khiển xoay được 180º
- Khoảng điều chỉnh bàn điều khiển lên-xuống: 20,3 cm
- Đầu dò: 4 cổng
- Đầu dò Sector điện tử đa tần S4-2
- Ứng dụng: Siêu âm tim người lớn/nhi, siêu âm Doppler xuyên sọ, bụng..
- Dải tần số thăm khám: 2.0 – 4.0 MHz
- Số chấn tử: 80 chấn tử
- Khẩu độ: 20.3 mm
- Trường quét: 90o
- Các mode thu ảnh: 2D, Doppler xung (PW), Doppler màu, tần số lặp xung cao (HPRF), Doppler mô, Doppler liên tục (CW), lọc nhiễu lốm đốm (XRES), chế độ hòa âm mô (Harmonic).
- Đầu dò Sector điện tử đa tần S8-3
- Ứng dụng: Siêu âm tim người lớn, tim nhi, tim thai, bụng nhi, vùng đầu trẻ sơ sinh..
- Dải tần số thăm khám: 3.0 – 8.0 MHz
- Số chấn tử: 96 chấn tử
- Khẩu độ: 15.4 mm
- Trường quét: 90o
- Các mode thu ảnh: 2D, Doppler xung (PW), Doppler màu, tần số lặp xung cao (HPRF), Doppler mô, Doppler liên tục (CW), lọc nhiễu lốm đốm (XRES), chế độ hòa âm mô (Harmonic).
- Phần mềm thăm khám
- Tim người lớn
- Tim nhi
- Phần mềm đo đạc và phân tích tim
- Nhĩ trái
- Nhĩ phải
- Thất phải
- Thất trái
- TAVI (can thiệp thay van chủ)
- Hẹp van
- Van chủ nhân tạo
- Van 2 lá nhân tạo
- TAPSE
- MAPSE
- PCWP
- Chỉ số TEI
- Đo đạc thể tích bằng phương pháp diện tích/khoảng cách
- Đo phân suất tống máu (EF) chế độ M (phương pháp Cubed hoặc Teichholz)
- Đo EF theo phương pháp một bình diện và hai bình diện Simpson
- Đo khối lượng thất trái
- Đo đạc vận tốc đỉnh
- Đo đạc độ chênh áp tối đa và trung bình
- Đo đạc áp lực bán thời gian (P1/2T)
- Đo đạc chỉ số E/A
- Đo đạc độ dốc D/E
- Đo đạc theo phương trình liên tục
- Đo đạc chức năng tâm trương
- Đo đạc cung lượng tim
- Đo đạc thời gian gia tốc
- Tính toán nhịp tim
- Phần mềm Doppler mô cơ tim (TDI)
- Tích hợp trên các đầu dò hình ảnh tim
- Tính năng điều chỉnh tốc độ khung hình
- Tối ưu hóa Doppler mô cơ tim
- 8 bản đồ
- Các chế đô hoạt động và hiển thị
- Chế độ tạo ảnh thang xám 2D với công nghệ hiện đại mã hóa xung, định dạng xung và kết hợp tần số
- Chế độ M-mode
- Chế độ M-mode Doppler màu
- Chế độ M-mode Doppler mô
- Chế độ M-mode giải phẫu
- Chế độ tạo ảnh hòa âm mô (THI) với công nghệ đảo xung
- Chế độ tạo ảnh tia đa hướng ở thời gian thực SonoCT
- Chế độ tạo ảnh hòa âm mô kết hợp tia đa hướng và bộ lọc nhiễu XRES
- Có đến 5 cấp độ của công nghệ xử lý hình ảnh thích ứng
- Chế độ tạo ảnh thông minh iSCAN tối ứu hóa TGC và độ sáng
- Chế độ tạo ảnh AutoSCAN có khả năng bù độ sáng (AGC) để tối ưu hóa TGC thời gian thực từng khung hình
- Chế độ tạo ảnh đồng thời M-mode 2D
- Chế độ tạo ảnh Doppler màu
- Chế độ chụp mạch Doppler năng lượng màu (CPA) và CPA định hướng
- Chế độ Doppler xung (PW) tần số lặp xung cao
- Chế độ hiển thị đồng thời và màn hình chia hai cho 2D/Doppler xung PW
- Chế độ màn hình chia hai cho Doppler xung liên tục (CW)
- Chế độ màn hình chia hai, dòng chảy Doppler màu, Doppler liên tục
- Chế độ màn hình chia hai 2D, Doppler màu, Doppler xung
- Chế độ màn hình chia hai 2D, Doppler năng lượng, Doppler xung
- Chế độ tạo ảnh Doppler mô (TDI)
- Chế độ tạo ảnh Doppler thích ứng
- Chế độ Doppler màu đa tần thích ứng
- Chế độ so sánh màu
- Chế độ màn hình chia ba cho 2D, dòng chảy Doppler màu, PW Doppler
- Chế độ màn hình chia ba cho 2D, CPA, PW Doppler
- Chế độ tạo ảnh kép (Duplex):
- 2 sự lựa chọn quy trình làm việc; buffer đơn hoặc kép
- Chế độ hiển thị hòa trộn với một ảnh động trong khi dừng ảnh còn lại, ví dụ: 2D/2D, 2D/màu, màu/màu, màu/CPA
- Chế độ Zoom độ nét cao (writezoom)
- Chế độ Zoom và di ảnh (readzoom)
- Chế độ tạo ảnh toàn cảnh SonoCT với XRES và hòa âm
- Chế độ tạo ảnh màu trong 2D, M-mode và Doppler
- Các tính năng B-mode
- Có sẵn trên mọi đầu dò
- Độ rộng và vị trí vùng rẽ quạt có thể điều chỉnh trong quá trình tạo ảnh
- Đảo ảnh trái và phải, trên và dưới
- Điều chỉnh độ sáng (Gain)
- Điều chỉnh độ sáng LGC trên đầu dò tim Sector
- Lựa chọn từ 1 đến 8 vùng tiêu cự
- Lựa chọn các thông số cài đặt dải tần nhạy sáng, độ tương phản, đầu dò và tối ưu hóa hình ảnh chuyên biệt mô (TSP)
- Bản đồ thang xám
- Tạo ảnh màu với nhiều bản đồ màu
- Thu phóng ảnh (HD zoom): định vị vùng ROI được phóng to tại bất cứ vị trí nào trong ảnh, thay đổi chiều cao và độ rộng vùng ROI phóng to
- Thu phóng ảnh và phóng to ảnh động hoặc tĩnh đến 16 lần
- 3 mức tốc độ thu nhận hình ảnh
- Hỗ trợ tốc độ thu nhận hình ảnh 1900 khung hình/giây
- Tối ưu hóa hình ảnh mô
- Tăng cường độ phân giải tương phản
- Tạo ảnh hòa âm mô
- Tạo ảnh SonoCT
- Tạo ảnh so sánh hình ảnh động; so sánh hình ảnh 2D siêu âm ở thời gian thực với hình ảnh được lưu hay ảnh lấy từ hệ thống chẩn đoán hình ảnh khác.
- Chế độ tạo ảnh mở rộng trường nhìn WideSCAN
- Công nghệ xử lý hình ảnh giảm nhiễu XRES thế hệ mới, bao gồm tối đa 5 mức lựa chọn xử lý hình ảnh.
- Điều chỉnh tính trung bình khug hình.
- Hiển thị thang xám tiêu chuẩn
- Chế độ AutoSCAN với công nghệ điều chỉnh độ sáng (AGC) tối ưu hóa hình ảnh hiển thị ở thời gian thực
- Các tính năng M-Mode
- Có trên mọi đầu dò
- Lựa chọn tốc độ quét
- Đánh dấu thời gian: 0.1 và 0.2 giây
- Khả năng thu phóng hình ảnh
- Lựa chọn định dạng hiển thị theo tỷ lệ 1/3-2/3,1/2-1/2,2/3-1/3, cạnh nhau, toàn màn hình)
- Điều chỉnh sắc độ màu với nhiều bản đồ màu
- Xem lại hình ảnh Cineloop để phân tích lại dữ liệu M-Mode 256 mức thang xám riêng biệt
- Các tính năng Doppler
- Doppler phổ
- Hiển thị chú thích bao gồm chế độ Doppler, thang chia tỷ lệ (cm/sec) giới hạn Nyquist, bộ lọc thành, độ sáng, hiệu suất siêu âm, kích thước hình khối, hiển thị bình thường hoặc nghịch đảo, hiệu chỉnh góc, biểu đồ thang xám
- Tốc độ phổ FFT phần nghìn giây siêu nét
- Hiệu chỉnh góc và tự động điều chỉnh tỷ lệ vận tốc
- Điều chỉnh được dải tốc độ hiển thị.
- 9 vị trí di chuyển (bao gồm đường mốc 0)
- Hiển thị ảnh bình thường hoặc nghịch đảo quanh trục hoành
- Lựa chọn tốc độ quét
- Lọc tín hiệu tần số thấp với bộ lọc thành có thể điều chỉnh
- Lựa chọn biểu đồ thang xám để tối ưu hóa hình ảnh hiển thị
- Lựa chọn bản đồ màu sắc
- Lựa chọn định dạng hiển thị theo tỷ lệ 1/3-2/3,1/2-1/2,2/3-1/3, cạnh nhau, toàn màn hình)
- Chế độ xem lại Doppler cho phép phân tích lại các dữ liệu Doppler
- 256 mức thang xám riêng biệt
- Chức năng hậu xử lý khi dừng hình ở chế độ PW bao gồm bản đồ, đường cơ sở, đảo ảnh, và màu sắc
- Chế độ Doppler có trên tất cả mọi đầu dò.
- Điều chỉnh kích thước cửa sổ lấy mẫu: 1.0-20 mm (tùy vào đầu dò)
- Chế độ tạo ảnh đồng thời hoặc màn hình chia đôi
- Chế độ tạo ảnh đồng thời 2D, Doppler màu, Doppler xung
- Tần số lặp xung cao (high PRF) được tích hợp trong tất cả các mode: 2 mode, 2 mode đồng thời và 3 mode
- Chức năng iSCAN tự động điều chỉnh thang chia và đường cơ sở
- Doppler màu
- Có sẵn trên tất cả các đầu dò hình ảnh
- Gain màu
- Vùng yêu thích đặc biệt (ROI)
- Tối ưu hóa tần số: các tần số truyền/nhận cố định bao gồm dòng thích ứng
- 17 vị trí đường nền được lựa chọn cho siêu âm tim mạch (CV), 9 vị trí đường nền có thể được lựa chọn cho siêu âm tổng quát (GL), sản phụ khoa (WHC)
- Đảo đường nền
- Khử nhiễu đen/trắng
- Hỗn hợp màu
- Hiện thị so sách màu kép (đen/trắng bên trái, màu bên phải)
- Bản đồ màu
- Độ bền màu
- Tối ưu hóa dòng: tổng quát, sản phụ khoa
- Đầu ra năng lượng
- Phóng to (dải từ 0.8X to 8X)
- Đo độ rộng và vị trí vùng rẻ quạt trên đầu dò curved and phased array
- Chế độ đồng thời xuyên suốt Doppler xung (PW)
- Độ mịn
- Phương sai
- Bộ lọc
- Ưu tiên ghi màu
- Thu phóng ảnh
- Xem lại Cineloop với đầy đủ điều khiển chạy
- Thuật toán thông minh khử nhiễu hiện đại; thích hợp với các loại ứng dụng thăm khám khác nhau làm giảm nhiễu hình cho chuyển động
- 256 bản màu
- Lái tia hình bình hành trên đầu dò linear array; 3 và 5 góc quét trên đầu dò (tùy đầu dò)
- Con lăn điều khiển màu sắc vùng đặc biệt yêu thích: kích thước và vị trí
- Tự động tối ưu hóa bản đồ, bộ lọc, độ nhạy màu, mật độ quét, độ mịn, ưu tiên ghi màu, đồ bền màu, gain, và đường nền theo lựa chọn của người sử dụng cài đặt
- Hiện thị tốc độ và dao động
- Đảo màu trên ảnh động và tĩnh
- Tự động điều chỉnh tối ưu độ phân giải không gian và độ xuyên tia
- Điều chỉnh mật độ quét ảnh màu và 2D
- Tự động thay đổi xử lý băng tần thích hợp dựa trên vị trí hộp màu, cung cấp độ phân giải màu và độ nhạy vượt trội
- Doppler liên tục (CW)
- Có trong ứng dụng siêu âm tim trên đầu dò Sector
- Có thể lái tia 90°
- Vận tốc tối đa:19m/giây (tùy vào đầu dò)
- Doppler năng lượng và năng lượng có hướng (CPA)
- Tự động điều chỉnh truyền và nhận xử lý băng thông dựa trên vị trí hộp màu cung cấp độ nhạy cảm tối ưu và độ phân giải màu sắc
- Chế độ có độ nhạy cao để quan sát mạch nhỏ
- Có sẵn trên tất cả các đầu dò hình ảnh cho hình ảnh chung và chăm sóc sức khỏe phụ nữ
- Đánh giá Cineloop
- Các bản đồ đa màu
- Điều khiển riêng cho gia tăng, các bộ lọc, nhạy cảm, ưu tiên ghi tiếng vang, và màu sắc nghịch
- Điều chỉnh CPA khu vực quan tâm: kích thước và vị trí
- Người dùng lựa chọn độ mịn
- Người dùng lựa chọn giữa mở/tắt
- Đánh giá Cineloop với điều khiển việc xem lại hình ảnh một cách đầy đủ
- Ức chế chuyển động tiên tiến với các thuật toán thông minh; thích nghi với các loại ứng dụng khác nhau để loại bỏ có chọn lọc hầu như tất cả hiện vật chuyển động màu sắc 256 bộ màu
- Con lăn điều khiển màu sắc vùng đặc biệt yêu thích: kích thước và vị trí
- Bản đồ, bộ lọc, độ nhạy màu sắc, mật độ dòng, làm mịn, ưu tiên ghi tiếng vang, màu sắc bền vững, đạt được, và tối ưu hóa cơ sở tự động theo loại kỳ thi hoặc là người dùng lựa chọn
- Hiển thị tốc độ và phương sai
- Đảo ngược màu sắc trong hình ảnh trực tiếp và hình ảnh tĩnh
- Kiểm soát tần số tối ưu hóa cho độ phân giải không gian và tối ưu hóa thâm nhập
- Kiểm soát màu sắc và mật độ dòng 2D
- Tự động điều chỉnh truyền và nhận xử lý băng thông dựa trên vị trí hộp màu, cung cấp độ nhạy cảm tối ưu và độ phân giải màu sắc
- CPA PRF tối đa 34 KHz, phụ thuộc vào đầu dò và ứng dụng lâm sàng
- Bộ nhớ ảnh Cine
- Dữ liệu ảnh 2D/Màu: 2.200 ảnh
- Dữ liệu Doppler/M-Mode: 64 giây
- Dữ liệu Doppler liên tục: 48 giây
- Khả năng cắt dữ liệu 2D
- Hiển thị trên màn hình số lượng ảnh 2D hiện tại
- Chọn lựa ảnh bằng con lăn điều khiển
- Lưu trữ dữ liệu
- Đĩa cứng lưu trữ dữ liệu của hệ thống: 512 GB
- Có ổ đĩa DVD - R/RW
- Có lập báo cáo theo cấu trúc
- Cho phép lập thư mục thăm khám
- Có chức năng xoá và thay thế ảnh được gọi lại
- Có thể lưu và lấy lại ảnh vào/từ USB
- Khả năng ghép nối
- Có cổng USB.
- Có cổng điều khiển máy in.
- Có cổng RS-232
- Kết nối mạng không dây, mạng có dây, DICOM
- Cổng hiển thị xuất được video toàn màn hình chất lượng 1920x1080 (1080p), hiển thị 1024x768 VGA hoặc S-Video trong NTSC hoặc chuẩn PAL
- Kích thước hệ thống
- Trọng lượng: 83.6 kg/184.4 lb không bao gồm thiết bị ngoại vi
- Chiều cao: 142,2-162,6 cm / 56-64 in